Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất là tài liệu tham khảo, học tập cho cán bộ giảng dạy cho sinh viên, học sinh, cán bộ phòng thí nghiệm của các ngành hóa, thực phẩm… trong các trường Đại học và chuyên nghiệp.
MỤC LỤC
PHẦN THỨ BA
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT
Chương V. TRUYỀN NHIỆT
1. Quá trình truyền nhiệt ổn định 3 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất
2- Quá trình truyền nhiệt không ổn định 10
3. Các chuẩn số đồng dạng trong quá trình cấp nhiệt 11
4. Cấp nhiệt khi dòng chày cưởng bức 13
5. Cấp nhiệt khi dòng chảy cưỡng bức ở phía ngoài chùm ống 18
6. Cấp nhiệt khi dòng chuyển động dọc theo tường phảng 21
7. Cấp nhiệt khi dòng chảy thành màng theo mặt tường dưới ảnh hưởng của trọng lực 21
8. Cấp nhiệt khi cđ khuấy trộn 22
9. Cấp nhiệt khi chuyển động tự do (đối lưu tự nhiên) 23
10. Cấp nhiệt khi chất lỏng sôi 25
11. Cấp nhiệt khi ngưng tụ hơi bảo hòa khô không chứa khí không ngưng 27
12. Truyền nhiệt trực tiếp giữa hai môi trường 32
13. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt 35
14. Trình tự tính toán và vấn đề chọn thiết bị truyền nhiệt 44
15. Một số kết cấu các chi tiết của thiết bị truyền nhiệt 47
Chương VI. CÔ ĐẶC
1. Một số khái niệm 55
2. Những công thức tính 55
3. Một số loại thiết bị cô đặc chủ yếu 74
4. Tính toán thiết bi ngưng tụ barômet 8 3
5. Thiết bị cô đặc nhiều nồi 89
Chương VII. SẤY
1. Độ ẩm của vật liệu và các thông số trạng thái của không khí ẩm 93
2. Cân bằng vật liệu của quá trình sấy 102
3, Cân’bằng nhiệt của quá trình sấy 102
4. Thời gian sấy 105
5. Các sơ đồ của quá trinh sấy bằng không khí nóng 107
6. Sấy bằng khí lò 110
7. Sấy thăng hoa 112 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất
8. Cấu tạo thiết bị sấy 114
9, Các công thức cơ bản để tính thiết bi sấy 121
10, Chọn thiết bị sấy 124
11. Nguyên lý thiết kế thiết bị sấy 124
PHẦN THỨ BỐN. CÁC QUÁ TRÌNH CHUYỂN KHÓI
Chương VIII. KHUẾCH TÁN
I Thành phần pha 126
Hệ số khuếch tán 127
1. Khuếch tán trong pha khí 127
2. Khuếch tán trong pha lòng 133
III. Đồng dạng trong quá trình chuyển khối 136
Chương IX. CHƯNG LUYỆN VÀ HẨP THỰ
Hấp thụ 138
1. Càn bằng pha 138
2. Cân bằng vật liệu của quá trình hấp thụ 1 40
3. Tính chiêu cao của thiết bị hấp thụ 142
4. Tính đường kính của tháp 143
5. Tính trở lực của tháp 143
II. Chưng luyện 143 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất
Chưng luyện liên tục hỗn hợp hai cấu tử 143
1. Cân bằng pha 143
2. Cân bằng vật liệu 144
3. Chi số hồi lưu thích hợp 158
Các phương pháp tính chiều cao thiết bị hấp thụ và chưng luyện 160
1. Tính chiều cao thiết bị theo phương trinh chuyển khối 160
2. Tính chiều cao thiết bị theo số bậc thay đổi nồng độ 167
3. Tính chiều cao thiết bị theo số đơn vị chuyển khối 175
Xác định đường kính và trở lực của tháp hấp thụvà chưng luyện cân bằng nhiệt lượng 181
1. Tính đường kính tháp 181
2. Tính trở lực của tháp 188
3. Cân bằng nhĩệt lượng của tháp chưng luyện và chưng đơn giàn 196
Chưng luyện đơn giản 199
Chưng luyện bằng hơi nước trực tiếp 202
Chưng luyện gián đoạn 206
Chưng luyện nhĩều cấu tử 210 Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa chất
III. Một số cấu tạo và cách iáp ghép trong thiết bị káp thụ và chưng luyện 229
1. Tháp đệm 229
2. Tháp chưng 232
3. Tháp đĩa không có ống chày chuyền 238
Chương X. HẤP PHỤ
Khải niệm và ứng dụng của hấp phụ 240
Chất hấp phụ 241
III. Các thuyết về hấp phụ 245
1, Cân bằng pha của quá trinh hấp phụ 245
2. Thuyết hấp phụ đẳng nhiệt Lăngmua 245
3. Thuyết hấp phụ đẳng nhiệt của Đubínhin 246
Nhiệt hấp phụ 250
Động học của quá trình hấp phụ 252
III. Tính thiết bị hấp phụ 253
Hấp phụ gián đoạn co lớp chất hấp phụ đứng yên 253
1. Sự thay đổi nồng độ trong pha rán và pha khí theo thời gian và theo chiều cao lớp chất hấp phụ 253
2. Xác định thời gian hấp phụ theo hệ số tác dụng hấp phụ 255
3. Xác đinh thời gian hấp phụ theo hoạt độ động lực 256
4- Xác định thời gian hấp phụ theo hệ số chuyển khối 257
Hấp phụ liên tục với lớp chất hấp phụ chuyển động 261
Hấp phụ tầng sôi 261
1. Hấp phụ tâng sỏi làm việc gián đoạn 263
2. Hấp phụ tằng sôi liên tục với chất hấp phụ tuần hoàn 265
VII. Quá trình nhả 266
VIIII. Cấu tạo thiết bị hấp phụ 268
1. Thiết bị hấp phụ làm việc gián đoạn với lớp hạt không chuyển động 268
2. Thìết bị hấp phụ làm việc liên tục với lớp hạt chuyển động 270
3. Thiết bị hấp phụ tầng sôi 270
Chương XI. TRÍCH LY
I Trích ly chất lòng 271
Các khái niệm 271
Các đồ thị cơ bản và đường cong cân bằng 272
1. Đồ thị tam giác và tính chất cơ bản của nó 272
2. ĐỒ thị vuông gđc Z – X, Ỹ và Ỹ -X 275
3. Đồ thị vuông góc y’ – x’ 277
Các phương pháp trích ly 277
1. Trích ly tiếp xúc tùng bậc 277
2. Trích ly tiếp xúc liên tục 290
Một số thiết bị trích ly chủ yếu 291
1. Thiết bị trích ly tiếp xúc Hên tục 291
2. Thiết bị trích ly tiếp xúc tùng bậc 294
3. So sánh và lựa chọn các thiết bị trích ly 295
II Trích ly chất rắn 296
I Các khái niệm 296
2. Trích ly trong thiết bị với lớp vật liệu rắn đứng yên 297
3. Trích ly trong các thiết bị vật liệu rắn chuyển động 298
4. Tính toán trích ly chất rắn 299
PHÀN THỨ NĂM
VẬT LIỆU CHẾ TẠO Và cách tính kiểm tra độ bền thiết bị
Chương XII. VẬT LIỆU CHẾ TẠO MÁY VÀ THIẾT BỊ HÓA CHẤT
L Yêu cầu đổi với thiết bị hổa chất 303
2. Chọn vật liệu để chế tạo máy và thiết bị hđa chất 304
§3. Một số vật liệu thông dụng để chế tạo máy và thiết bị hóa chất 306
4. Giới thiệu phạm vi ứng dụng cùa một số vật liệu 322
Chương XIII. TÍNH TOÁN co KHI MỘT số CHI TIẾT CHỦ YẾU
CỦA THIẾT BỊ HÓA CHẤT
I. Khái niệm chung | 354 |
II. Tính thản hình trụ | 358 |
§1. Thân hình trụ hàn | 360 |
§2. Thân hÌnh trụ rèn | 371 |
§3. Thân hình trụ đúc | 380 |
III Tính đáy và nấp thiết bị | 381 |
§1. Đáy và nắp elip cố gờ | 381 |
§2. Đáy và nắp bán cầu | 398 |
§3. Đáy hình nòn | 398 |
§4. Đáy và náp phẳng tròn | 402 |
IV. Mặt bích | 408 |
V Cửa nối ống dãn với thiết bị | 434 |
VI. Chân dỡ và tai treo thiết bị | 435 |
Tài liệu tham khảo | 440 |
0 comments:
Post a Comment